Tiếng Anh: Currency of bid
Giải thích:
Đồng tiền dự thầu là đồng tiền quy định trong HSMT mà nhà thầu sẽ chào trong HSDT của mình. Thường thì mỗi quốc gia có luật tài chính điều chỉnh loại tiền tệ trong các hợp đồng này.
Đồng tiền dự thầu
« Back to Glossary Index