BENA

Thuật ngữ mua sắm

Chi phí thường xuyên

Tiếng Anh: Recurring cost Giải thích: Các khoản chi tiêu đối với các nhiệm vụ hoặc hạng mục cụ thể dự kiến xảy ra trên cơ sở lặp đi lặp lại.

Mua sắm tập trung

Tiếng Anh: centralized procurement Giải thích: Thực tiễn mà ở đó một đơn vị có tất cả các cơ quan mua sắm tập trung hoặc hợp nhất trong một tổ chức mua sắm duy nhất, và những người có thẩm quyền mua sắm được phân công để hỗ trợ nhu cầu mua sắm cho các …

Mua sắm tập trung Xem chi tiết »

Yêu cầu mua hàng

Tiếng Anh: Purchase requisition (PR) Giải thích: Quá trình mua sắm hàng hóa thường bắt đầu với một yêu cầu mua hàng. Yêu cầu này bao gồm các chi tiết và thông số kỹ thuật của gói mua sắm và sẽ được gửi đến bộ phận thu mua. Đối với các cơ quan nhà nước, …

Yêu cầu mua hàng Xem chi tiết »

Nhà thầu phụ

Tiếng Anh: subcontractor Giải thích: Nhà thầu phụ là một loại nhà thầu. Tuy nhiên, điểm mấu chốt về các nhà thầu phụ là họ ký kết các thỏa thuận với nhà thầu chính, chứ không phải với khách hàng.

Nhà thầu chính

Tiếng Anh: Prime contractor Giải thích: Nhà thầu chính là nhà thầu chịu trách nhiệm về việc tham gia đấu thầu, đứng tên dự thầu, ký kết và thực hiện hợp đồng nếu được lựa chọn (sau đây gọi là nhà thầu tham gia đấu thầu). Nhà thầu tham gia đấu thầu một cách độc …

Nhà thầu chính Xem chi tiết »

Thư tín dụng

Tiếng Anh: letter of credit Giải thích: Thư tín dụng là bảo lãnh chính thức của ngân hàng để thanh toán cho một nhà thầu dựa trên các điều kiện tài chính được chỉ định.

Đơn hàng lẻ

Tiếng Anh: Release order (RO) Giải thích: Đây là đơn hàng lẻ xuất ra dựa trên đơn giá và các điều khoản đã thỏa thuận trước trong một hợp đồng khung. Đơn hàng lẻ này kết hợp với hợp đồng khung mới đủ điều kiện yêu cầu thanh toán.

Nhà cung cấp

Tiếng Anh: Supplier Giải thích: Nhà cung cấp là doanh nghiệp tham gia đấu thầu các gói thầu cung cấp sản phẩm hàng hóa. Tuy nhiên trong thực tế, có thể dùng qua lại thuật ngữ Nhà cung cấp với Nhà thầu

Nhà thầu

Tiếng Anh: Contractor Giải thích: Nhà thầu là doanh nghiệp cung cấp dịch vụ. Tuy nhiên trong thực tế, có thể dùng qua lại thuật ngữ Nhà cung cấp với Nhà thầu

Nhà thầu tư vấn

Tiếng Anh: Consulting contractor Giải thích: Nhà thầu tư vấn là nhà thầu tham gia đấu thầu cung cấp các sản phẩm đáp ứng yêu cầu về kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn quy định

Scroll to Top