BENA

Thuật ngữ mua sắm

Xây lắp

Tiếng Anh: Building Giải thích: Xây lắp gồm những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trình, cải tạo, sửa chữa lớn.

Hợp đồng bao tiêu

Tiếng Anh: Off-take agreement Giải thích: Hợp đồng về việc mua một lượng tối thiểu sản phẩm của dự án tại một mức giá định trước, thường được ký kết bởi các nhà bảo trợ dự án trên cơ sở nhận hoặc thanh toán        

Giá danh nghĩa

Tiếng Anh: Nominal price Giải thích: Mức giá không được điều chỉnh bởi tác động của yếu tố lạm phát 

Tỷ giá hối đoái

Tiếng Anh: Exchange rate Giải thích: Tỷ giá hối đoái, tỷ giá quy đổi. Tỷ giá quy đổi là tỷ giá giữa các đồng tiền khác nhau dùng để quy đổi đồng tiền dự thầu của các nhà thầu về một loại tiền nhất định theo quy định của hồ sơ mời thầu để đánh …

Tỷ giá hối đoái Xem chi tiết »

Chi phí

Tiếng Anh: Cost Giải thích: Chi phí là tổng tổn thất người bán bỏ ra để tạo ra, phát triển sản phầm

Giá

Tiếng Anh: Price Giải thích: Là khoản tiền người mua phải trả cho người bán. Đối với người bán, giá sẽ bằng chi phí cộng lợi nhuận. Đối với người mua, giá mua sẽ ngay lập tức trở thành chi phí cho người mua.

Chủ đầu tư

Tiếng Anh: Client Giải thích: Chủ đầu tư chính là đơn vị đứng bên mua trong hợp đồng. Hay còn gọi dưới danh từ khách hàng, quý khách, người mua. Trong mua sắm công, chủ đầu tư chính là đơn vị quản lý dự án được chỉ định. Đồng nghĩa: customer

Quản lý chi dùng công ty

Tiếng Anh: Spend management Giải thích: Quản lý chi dùng công ty là thuật ngữ dùng cho các công ty tài chính và sản xuất lớn, họ luôn có nhu cầu chiến lược quản lý chi tiêu, vì chi tiêu quyết định lợi nhuận kinh doanh. Cho đến nay, có một số công cụ hiệu …

Quản lý chi dùng công ty Xem chi tiết »

Scroll to Top