BENA

Thuật ngữ mua sắm

Đấu thầu

Tiếng Anh: Bidding Giải thích: Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu để ký kết và thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp; lựa chọn nhà đầu tư để ký kết và thực hiện hợp đồng dự án đầu …

Đấu thầu Xem chi tiết »

Hiệu chỉnh sai lệch

Tiếng Anh: Adjustment of deviation Giải thích: Đây là một thuật ngữ hay dùng trong đấu thầu xây dựng. Hiệu chỉnh sai lệch là việc bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với các yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ …

Hiệu chỉnh sai lệch Xem chi tiết »

Chào hàng

Tiếng Anh: Quotation Giải thích: Đây là loại chào giá đơn giản cho phạm vi công việc nhỏ hay ít rủi ro. Bên mua gửi một yêu cầu báo giá (RFQ) cho vài đơn vị và các bên bán gửi lại một báo giá (Quotation). Nếu đồng ý thì tiến tới ký đơn đặt hàng …

Chào hàng Xem chi tiết »

Đấu thầu hạn chế

Tiếng Anh: Limited bidding Giải thích: là hình thức đấu thầu mà bên mời thầu mời một số nhà thầu có đủ năng lực tham dự. Danh sách nhà thầu tham dự phải được người có thẩm quyền hoặc cấp có thẩm quyền chấp thuận Đấu thầu hạn chế được áp dụng trong các trường …

Đấu thầu hạn chế Xem chi tiết »

Liên danh nhà thầu

Tiếng Anh: Contractor joint venture Giải thích: Liên danh là một hình thức hợp tác trên danh nghĩa của nhiều nhà thầu để cùng tham gia đấu thầu hoặc thực hiện một công trình xây dựng hoặc một dự án nào đó khi mà điều kiện năng lực của một nhà thầu độc lập không đủ …

Liên danh nhà thầu Xem chi tiết »

Danh sách ngắn

Tiếng Anh: shorted list Giải thích: Danh sách ngắn là danh sách nhà thầu, nhà đầu tư trúng sơ tuyển đối với đấu thầu rộng rãi có sơ tuyển; danh sách nhà thầu được mời tham dự thầu đối với đấu thầu hạn chế; danh sách nhà thầu có hồ sơ quan tâm đáp ứng …

Danh sách ngắn Xem chi tiết »

Thông báo trao hợp đồng

Tiếng Anh: Notice of award Giải thích: Thông báo bằng văn bản của chủ đầu tư cho người thắng thầu, hoặc người chào hàng rằng chủ đầu tư sẽ trao hợp đồng cho nhà thầu có gói thầu đã nộp trước đó.

Ưu đãi

Tiếng Anh: Preference Giải thích: Một lợi thế trong việc xem xét trao hợp đồng cho nhà cung cấp vì lý do nơi cư trú của nhà cung cấp, vị trí doanh nghiệp hoặc phân loại doanh nghiệp (ví dụ: thiểu số, doanh nghiệp nhỏ).

Scroll to Top