BENA

Thuật ngữ mua sắm

Đánh giá hai giai đoạn

Tiếng Anh: two-stage evaluation Giải thích: Để tránh việc biết trước giá ảnh hưởng lên tâm lý đội đánh giá thầu khi đánh giá kỹ thuật, người ta chia việc đánh giá ra 2 giai đoạn, kỹ thuật trước, thương mại sau. Và chủ đầu tư sẽ yêu cầu nhà thầu nộp HSDT gồm 2 …

Đánh giá hai giai đoạn Xem chi tiết »

Khoản thưởng

Tiếng Anh: Contract incentives Giải thích: Là khoản lợi ích mà người bán có thể có thêm khi thực hiện tốt một số mục tiêu người mua đưa ra và cam kết thưởng

Luật áp dụng

Tiếng Anh: Applicable law Giải thích: Là luật nêu trong các điều kiện của hợp đồng có vai trò quyết định về quyền lợi, nghĩa vụ và trách nhiệm của các bên tham gia hợp đồng

Gói thầu EPC

Tiếng Anh: Engineering Procuring Construction (EPC) Giải thích: Thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắp. Thuật ngữ này thường dùng để chỉ gói thầu tổng thầu EPC bao gồm toàn bộ các công việc thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắp của một gói thầu do một …

Gói thầu EPC Xem chi tiết »

Điều kiện thanh toán

Tiếng Anh: Payment terms Giải thích: Bao gồm các điều kiện thanh toán cho hàng hoá, thiết bị trên cơ sở như: tiền đặt cọc; vận đơn tầu biển; theo thư tín dụng (LC); sau khi lắp đặt hay bảo lãnh của ngân hàng. Đối với công trình xây dựng theo vốn huy động; tạm …

Điều kiện thanh toán Xem chi tiết »

Đặc tính thiết kế

Tiếng Anh: Design specification Giải thích: Là mô tả sản phầm về thiết kế, như kích thức, màu sắc, … Những đặc tính này có thể đo lường trước khi nhận sản phẩm. Khi bạn mua một thiết bị điện tử, bãn mô tả nhà sản xuất, model, part number, hay khi mua một xe …

Đặc tính thiết kế Xem chi tiết »

Lệnh giao việc

Tiếng Anh: Procurement statement of work Giải thích: Là một phát biểu trọn vẹn theo ngôn ngữ mua sắm phát biểu phần việc khách hàng giao cho nhà thầu, và được tích hợp vào hợp đồng

Phạm vi công việc

Tiếng Anh: Scope of Work (SOW) Giải thích: Nghĩa hẹp, mô tả nội dung công việc mà khách hàng giao cho nhà thầu và phân định biên giới cụ thể những gì cần làm và cái gì không phải làm. Nghĩa rộng hơn, đây là một lệnh giao việc.

Kế hoạch mua sắm tổng quan

Tiếng Anh: Overall procurement plan Giải thích: Kế hoạch mua sắm tổng quan là một kế hoạch có tính chiến lược cho một dự án lớn hay cho một chu kỳ mua sắm của công ty, gồm nhiều gói. Đồng nghĩa: overall contracting strategy

Kế hoạch đấu thầu

Tiếng Anh: Tender plan Giải thích: Kế hoạch đấu thầu cho môt gói cụ thể nào đó và được phê duyệt bởi cấp có thẩm quyền. Kế hoach này thường bao gồm: Phạm vi của gói thầu, loại hợp đồng, tiêu chí chấm thầu, danh sách nhà thầu sẽ mời, ghi chú các điều khoản …

Kế hoạch đấu thầu Xem chi tiết »

Scroll to Top