BENA

Thuật ngữ mua sắm

Quy trình mua sắm

Tiếng Anh: Procurement procedure Giải thích: Là một quy trình do tổ chức soạn ra và buộc nội bộ áp dụng cho toàn bộ hoạt động của mình. Quy trình mua sắm này bao gồm: – Phân loại mua sắm theo rủi ro, hay ngưỡng giá trị. – Các bước tiến hành lựa chọn nhà …

Quy trình mua sắm Xem chi tiết »

Tự thực hiện

Tiếng Anh: Force account Giải thích: Hình thức tự thực hiện được áp dụng trong trường hợp chủ đầu tư cũng là nhà thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm để thực hiện gói thầu thuộc dự án do mình quản lý và sử dụng.

Thẩm định đấu thầu

Tiếng Anh: Procurement audit Giải thích: Thẩm định đấu thầu là việc kiểm tra, đánh giá của cơ quan, tổ chức có chức năng thẩm định về kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu để làm cơ sở cho người có thẩm quyền xem xét, quyết định …

Thẩm định đấu thầu Xem chi tiết »

Hồ sơ dự sơ tuyển

Tiếng Anh: Pre-qualification document Giải thích: Hồ sơ dự sơ tuyển là toàn bộ tài liệu do nhà thầu lập theo yêu cầu của hồ sơ mời sơ tuyển.

Hội nghị tiền đấu thầu

Tiếng Anh: Pre-bid meeting Giải thích: Một cuộc họp được tổ chức bởi người mua với nhà thầu/nhà cung cấp tiềm năng, trước khi mở thầu nhằm mục đích trả lời câu hỏi, làm rõ những điều còn mơ hồ của các nhà thầu/nhà cung cấp; và phản hồi về các vấn đề chung để …

Hội nghị tiền đấu thầu Xem chi tiết »

Hình thức trọn gói

Tiếng Anh: Lump sum Giải thích: Là hình thức hợp đồng giá cố định. (1) được áp dụng cho những phần công việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng. (2) Giá hợp đồng không thay đổi trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng. Chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu …

Hình thức trọn gói Xem chi tiết »

Tổ đánh giá thầu

Tiếng Anh: Bid evaluation committee Giải thích: Vai trò của Tổ đánh giá thầu trong quá trình mua sắm là đánh giá hồ sơ dự thầu đã nhận được từ các người bán để từ đó đạt được một quyết định đồng thuận để trao hợp đồng cho nhà thầu đáp ứng được các tiêu …

Tổ đánh giá thầu Xem chi tiết »

Hợp đồng đơn giá

Tiếng Anh: Time and material contract Giải thích: Hợp đồng theo đơn giá thời gian và nguyên vật liệu – Trong loại hợp đồng này, khách hàng phải trả một lượng tiền tương ứng với thời gian và lượng nguyên vật liệu mà nhà thầu đã phục vụ cho dự án cũng như các công …

Hợp đồng đơn giá Xem chi tiết »

Chỉ định thầu

Tiếng Anh: Single source Giải thích: Một tình huống xảy ra khi có nhiều nguồn cung cấp đủ điều kiện đối với một sản phẩm nhất định, nhưng người mua hoặc dự án chỉ chọn đặt hàng từ một người bán. Đây là một hình thức mua sắm không đảm bảo tính cạnh tranh và …

Chỉ định thầu Xem chi tiết »

Scroll to Top