BENA

Thuật ngữ mua sắm

Chấm dứt theo sự kiện

Tiếng Anh: Termination for cause Giải thích: Điều khoản này có nghĩa rằng hợp đồng có thể được chấm dứt khi một bên vi phạm bản hợp đồng và vào thời điểm sau đó bên không vi phạm gửi tới bên vi phạm văn bản thông báo về việc vi phạm, đồng thời cho phép …

Chấm dứt theo sự kiện Xem chi tiết »

Tranh chấp

Tiếng Anh: Dispute Giải thích: Sự bất đồng giữa người mua và người bán chưa giải quyết được bằng thương lượng, điều này có thể dẫn đến việc phải sử dụng một số giải pháp để giải quyết tranh chấp (ví dụ như sử dụng cơ chế trọng tài chẳng hạn) hoặc thậm chí cuối …

Tranh chấp Xem chi tiết »

Sửa đổi hợp đồng

Tiếng Anh: Contract modification Giải thích: Sửa đổi hợp đồng là việc thay đổi các điều khoản trong hợp đồng. Lưu ý rằng, việc sử đổi hợp đồng phải được thực hiện bằng văn bản và các sửa đổi hợp đồng chỉ có hiệu lực khi được thực hiện bởi cả hai bên.

Quản lý hợp đồng

Tiếng Anh: Contract administration Giải thích: Quản lý hợp đồng là việc giám sát, theo dõi và báo cáo việc thực hiện hợp đồng của nhà cung cấp, bên thi công và nhà cung cấp dịch vụ để xem họ có tuân thủ các điều khoản và điều kiện của hợp đồng hay không. Việc …

Quản lý hợp đồng Xem chi tiết »

Tạm ứng

Tiếng Anh: Advance payment Giải thích: Thanh toán tạm ứng là khoản thanh toán được thực hiện trước khi hàng hóa hoặc dịch vụ được cung cấp.

Hóa đơn tạm

Tiếng Anh: Pro forma invoice Giải thích: Hóa đơn tạm là một bản dự thảo hóa đơn được soạn thảo bởi nhà xuất khẩu. Nó có thể bao gồm các điều khoản, điều kiện chính của một giao dịch thương mại quốc tế. Hóa đơn tạm thường được phát hành ngay khi nhà xuất khẩu …

Hóa đơn tạm Xem chi tiết »

Hóa đơn thương mại

Tiếng Anh: Commercial invoice Giải thích: Hóa đơn thương mại cũng có những chi tiết tương tự như hóa đơn chiếu lệ, ngoại trừ một điểm đó là, hóa đơn thương mại chỉ được phát hành sau khi hai bên đã hoàn thành giao dịch, đàm phán, thậm chí sau khi nhà xuất khẩu đã …

Hóa đơn thương mại Xem chi tiết »

Đơn hàng phát sinh

Tiếng Anh: Change order Giải thích: Trong quá trình thực hiện hợp đồng, phạm vi công việc có thể bị thay đổi vì nhiều lý do như: không định nghĩa đúng, đủ, thay đổi khối lượng công việc, yêu cầu kỹ thuật thay đổi… Khi khách hàng yêu cầu nhà thầu thay đổi sẽ kích …

Đơn hàng phát sinh Xem chi tiết »

Bảo lãnh bảo hành

Tiếng Anh: Maintenance bond Giải thích: Chủ đầu tư phải thỏa thuận trong hợp đồng với nhà thầu về quyền và trách nhiệm của các bên trong bảo hành công trình xây dựng/sản phẩm hàng hóa; thời hạn bảo hành công trình xây dựng/sản phẩm hàng hóa, thiết bị công trình, thiết bị công nghệ; …

Bảo lãnh bảo hành Xem chi tiết »

Scroll to Top