BENA

Thuật ngữ mua sắm

Làm rõ hồ sơ dự thầu

Tiếng Anh: Bid clarifications Giải thích: Làm rõ hồ sơ dự thầu là việc giải thích của nhà thầu về HSDT của mình theo yêu cầu của bên mời thầu với điều kiện không được làm thay đổi bản chất của HSDT cũng như giá dự thầu 

Đấu thầu rộng rãi

Tiếng Anh: Open tender Giải thích: Một quá trình đấu thầu được mở cho tất cả các nhà thầu đủ tiêu chuẩn tham gia đấu thầu. Khi tiến hành đấu thầu rộng rãi, các hồ sơ dự thầu đã niêm phong sẽ được mở ra công khai để kiểm tra và được lựa chọn trên …

Đấu thầu rộng rãi Xem chi tiết »

Thỏa thuận không tiết lộ

Tiếng Anh: Nondisclosure agreement (NDA) Giải thích: Thỏa thuận giữa người mua và người bán tiềm năng nhằm xác định các thông tin hoặc tài liệu cần phải giữ bí mật, đồng thời kiểm soát những người trong tổ chức quyền truy cập vào những thông tin bí mật này.

Mở thầu

Tiếng Anh: Giải thích: Mở thầu là thời điểm mở hồ sơ dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu. Việc mở và đọc công khai tất cả hồ sơ dự thầu đã nhận được, vào một ngày và giờ được chỉ định quy định trong các tài liệu mời thầu. Sự kiện …

Mở thầu Xem chi tiết »

Đánh giá hồ sơ thầu

Tiếng Anh: Bid evaluation Giải thích: Đây là công việc của đội đánh giá thầu của chủ đầu tư. Sau thời hạn nộp hồ sơ dự thầu của các nhà thầu, chủ đầu tư sẽ tiến hành việc mở, kiểm tra, và đánh giá hồ sơ dự thầu để xác định trách nhiệm, sự đáp …

Đánh giá hồ sơ thầu Xem chi tiết »

Yêu cầu báo giá

Tiếng Anh: Request for quotation (RFQ) Giải thích: Yêu cầu báo giá thường được sử dụng khi chúng ta biết những gì mình đang muốn nhưng cần thông tin về cách nhà cung cấp sẽ đáp ứng yêu cầu, chi phí, giá cả như thế nào. Khi ta gởi đến hơn 1 nhà cung cấp, …

Yêu cầu báo giá Xem chi tiết »

Yêu cầu năng lực

Tiếng Anh: Request for qualifications Giải thích: Yêu cầu thông tin năng lực thường đề cập đến giai đoạn sơ tuyển của quy trình mua sắm.

Yêu cầu đề xuất

Tiếng Anh: Request for Proposal Giải thích: Yêu cầu đề xuất được sử dụng khi chúng ta biết mình đang có một vấn đề nào đó nhưng không biết cách giải quyết. Do vậy, chúng ta (chủ đầu tư) muốn nhận được các đề xuất giải pháp từ những nhà thầu tham gia.

Yêu cầu thông tin

Tiếng Anh: Request for information (RFI) Giải thích: Yêu cầu thông tin được sử dụng khi chúng ta nghĩ rằng chúng ta biết những gì mình muốn nhưng cần thêm thông tin từ các nhà cung cấp. Nó thường được theo sau bởi một Yêu cầu Báo giá (RFQ) hoặc Yêu cầu đề xuất (RFP).

Đấu thầu hai giai đoạn

Tiếng Anh: two-stage bidding Giải thích: Đây là một cách làm khi chủ đầu tư gặp khó khăn khi chưa định nghĩa được công việc và khả năng của chuỗi cung cấp sẵn có trên thị trường. Chủ đầu tư phát đi một hồ sơ mời thầu, tiếp nhận và đánh giá các đề xuất. …

Đấu thầu hai giai đoạn Xem chi tiết »

Scroll to Top